Danh sách 612 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông ở Bắc Ninh mới nhất

Từ ngày 17/10 đến 26/10, Phòng Cảnh sát giao thông – Công an tỉnh Bắc Ninh đã ghi nhận 612 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông, qua hệ thống camera giám sát và thiết bị kỹ thuật. Sau đây là danh sách phạt nguội Bắc Ninh mới nhất được công bố.

danh sach phat nguoi Bac Ninh moi nhat

Danh sách phạt nguội Bắc Ninh từ ngày 17/10 đến 26/10

Có tổng số 612 phương tiện vi phạm trong danh sách. Các lỗi vi phạm chủ yếu của ô tô là chạy quá tốc độ. Xe mô tô chủ yếu là lỗi không đội mũ bảo hiểm. Danh sách cụ thể như sau:

1. Danh sách xe ô tô vi phạm

Trong danh sách phạt nguội Bắc Ninh mới nhất, có 270 xe ô tô vi phạm. Dưới đây là danh sách chi tiết các xe ô tô vi phạm cùng lỗi vi phạm.

1️⃣ Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 44 trường hợp 

99A-236.56; 30E-208.03; 99E-000.05; 30M-075.49; 99A-405.41; 99A-749.54; 30K-432.44; 30A-330.00; 12A-012.93; 30A-789.02; 98A-617.14; 98A-456.23; 98A-449.73; 89C-283.99; 98C-206.40; 35A-300.81; 98A-308.05; 98A-577.02; 98C-217.68; 30V-7391; 98R-015.56; 99C-058.95; 98A-829.68; 98A-128.05; 14A-009.10; 12A-280.81; 98H-046.14; 98H-038.39; 18A-005.09; 98A-346.81; 19A-463.39; 99A-420.57; 99A-760.35; 98A463.11; 30E-269.97; 30K-951.95; 98A-845.75; 98A-663.70; 98A-797.47; 17C-106.92; 15K-589.99; 98A-403.85; 98A-663.66; 98A-341.09.

>> Xem thêm phạt nguội vượt đèn đỏ ô tô bao nhiêu tiền.

2️⃣ Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 96 trường hợp

99A-510.44; 98A-191.23; 99E-017.29; 99A-468.46; 99A-968.01; 36K-033.66; 98B-070.13; 99A-075.03; 99A-487.52; 38H-032.46; 99A-823.79; 98A-782.43; 30A-860.79; 98A-816.40; 29C-784.02; 29A-871.64; 98A-200.19; 30L-324.55; 30F-875.27; 30E-838.68; 88A-598.92; 98C-117.57; 98A-584.64; 29D-118.22; 98C-370.68; 30E-408.24; 29C-199.25; 30K-934.28; 29K-099.74; 98A-107.39; 30K-669.19; 98C-371.58; 98C-215.65; 98A-252.15; 98A-753.52; 30E-083.20; 98C-347.61; 98A-259.94; 98A-168.14; 98A-448.60; 98A-836.72; 98H-3986; 98A-669.03; 98C-095.32; 98A-441.06; 98A-058.13; 98B-160.10. 99A-380.16; 98A-580.17; 98A-639.58; 98C-112.17; 98C-244.32; 99A-045.55; 98A-279.98; 99A-975.34; 98A-766.26; 29K-105.31; 29H-202.59; 98A-424.23; 98A-299.10; 98A-858.77; 98A-025.61; 34A-468.44; 98A-213.60; 98A-168.14; 99B-099.71; 30L-134.56; 98A-279.51; 17A-091.99; 99A-974.76; 98A-359.30; 98A-866.97; 98A-727.42; 98A-124.54; 98C-327.69; 98A-587.27; 98A-781.53; 98A-310.18; 98A-273.12; 30H-575.89; 98C-307.47; 98A-562.48; 98A-587.08; 98A-061.06; 29H-624.26; 98A-551.10; 30A-215.09; 98A-404.16; 98B-136.72; 98A-862.37; 98A-289.84; 12A-044.17; 30M-385.88; 98H-2037; 98A-077.32.

3️⃣ Chạy quá tốc độ quy định: 122 trường hợp

89C-334.81; 30A-558.96; 15H-114.45; 30L-148.95; 20C-198.71; 36A-919.53; 29E-406.74; 30A-766.62; 30L-285.19; 99C-034.14; 29K-052.80; 29E-080.35; 98C-171.97; 30G-776.67; 30F-371.48; 29H-091.80; 31F-0586; 99F-005.67; 29H-886.82; 51L-356.30; 30M-336.75; 29E-034.48; 30E-128.95; 14C-094.36; 99LD-029.17; 29K-300.91; 30L-277.35; 30G-698.62; 29E-009.42; 30G-206.04; 28D-010.03; 14C-433.46; 30F-599.68; 30F-743.84; 30K-491.72; 29H-754.54; 30G-534.72; 29H-692.17; 30G-009.91; 98A-498.35; 29A-647.38; 29E-135.02; 29K-138.46; 30A-217.58; 30L-961.16; 29F-050.50; 30H-302.40; 30E-366.27; 99A-499.44; 30L-316.88; 29A-348.70; 99C-30146; 99LD-03063; 99LD-02712; 99LD-02669; 99H-05643; 99A-73479; 99A-72172; 99A-55221; 99A-45543; 99A-38208; 99A-38089; 99A-37301; 99A-36636; 99A-22111; 99A-07978; 98C-35420; 98C-23941; 98C-18562; 98B-04957; 98A-95628; 98A-75181; 29D-50770; 98A-74091; 98A-63177; 98A-27488; 36K-71121; 34C-31890; 30T-3683; 30F-74593; 29E-44160; 29A-57151; 21H-01799; 17A-09707; 15R-08974; 15A-58904; 12A-12494; 36A-918.15; 98A-740.91; 99C-315.31; 99A-846.06; 99A-842.01; 99A-760.16; 99A-631.90; 99A-442.38; 98C-226.62; 98C-128.31; 98A-790.74; 98A-716.23; 98A-436.00; 98A-315.76; 89H-099.87; 89A-536.76; 51F-818.85; 38A-153.82; 30K-374.92; 30K-122.18; 30G-231.49; 29K-049.33; 29E-428.73; 23H-018.06; 19A-448.63; 17H-059.16; 14H-012.18; 12H-029.37; 99H-033.11; 99A-910.71; 99A-240.37; 99A-211.91; 50H-089.56; 36A-065.49; 29E-042.54.

4️⃣ Rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái: 06 trường hợp

99A-918.10; 98H-5858; 98C-185.65; 99A-593.46; 98A-132.33; 98A-805.91.

5️⃣ Dừng xe dưới gầm cầu vượt: 01 trường hợp

29C-335.58.

6️⃣ Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường: 01 trường hợp

99A-760.84.

2. Danh sách xe mô tô vi phạm

Có tổng số 342 xe mô tô vi phạm trật tự an toàn giao thông trong danh sách. Dưới đây là chi tiết các xe mô tô vi phạm cùng lỗi vi phạm.

1️⃣ Không đội mũ bảo hiểm: 320 trường hợp 

99C1-433.87; 99C1-556.27; 99B1-340.48; 99B1-494.72; 99E1-676.38; 98B2-608.70; 98D1-579.38; 99E1-661.81; 99C1-497.72; 99E1-663.42; 99E1-623.32; 99AE-073.83; 99E1-570.75; 99B1-015.55; 99C1-605.32; 99C1-501.43; 99C1-101.68; 99E1-676.28; 99E1-105.18; 99B1-258.08; 29S2-031.86; 99Z2-1111; 99AC-033.70; 99C1-370.71; 99E1-663.31; 99MĐ1-090.32; 99E1-229.09; 99AA-684.04; 99E1-324.98; 99B1-390.51; 36C2-226.84; 99C1-509.57; 99L6-3067; 99G1-461.82; 99AA-015.97; 99AE-055.79; 99G1-537.93; 99C1-287.22; 99G1-524.30; 99G1-585.68; 99E1-404.09; 99MĐ5-044.24; 99C1-435.56; 99MĐ3-094.42; 99B1-470.49; 99F1-049.68; 99AE-017.03; 99AE-017.03; 99AA-614.73; 99AA-617.94; 99E1-573.74; 99E1-583.72; 99G1-280.92; 99MĐ3-066.48; 99MĐ3-085.31; 99G1-015.90; 29N1-811.25; 99E1-558.15; 99F1-107.85; 99F1-107.85; 98B3-480.56; 99C1-066.51; 99C1-039.79; 99AC-056.35; 29N1-696.96; 12H1-295.28; 99G1-383.89; 99E1-606.43; 99G1-370.08; 30P4-9651; 99AA-061.99; 99AB-083.49; 99MĐ1-106.54; 99E1-079.50; 99AA-262.12; 99AE-026.32; 99AE-002.74; 99AA-735.01; 99G1-102.12; 99D1-495.58; 99D1-101.22; 98K1-378.08; 99G1-670.89; 99G1-693.66; 98B2-751.42; 99E1-639.21; 99E1-569.80; 99AC-032.51; 99C1-503.35; 99H1-210.23; 19G1-418.67; 99K1-031.86; 99G1-497.00; 99AD-020.33; 99G1-322.82; 99C1-495.52; 99MĐ5-042.10; 99AC-034.02; 99E1-448.77; 99G1-460.17; 37D1-181.52; 99AA-110.37; 22K2-7703; 29Z1-377.88; 22B2-656.81; 99B1-479.43; 29BA-038.17; 99AB-070.16; 99E1-451.63; 99V2-4399; 29F1-403.70; 29E1-816.86; 99C1-399.97; 99B1-115.05; 99B1-455.22; 99AA-332.03; 99G1-649.85; 99G1-668.72; 99E1-679.04; 99V1-3169; 99MĐ5-050.55; 29B1-606.32; 98K1-308.66; 99AE-044.97; 99C1-039.79; 99AA-104.33; 99AC-019.79; 99AB-021.54; 99AA-051.99; 99AA-041.40; 99G1-686.48; 99MĐ1-101.97; 99B1-397.29; 99AD-014.97; 99E1-102.91; 99C1-110.17; 99AA-093.19; 99E1-689.07; 99E1-526.92; 99C1-421.08; 99C1-155.79; 99E1-286.44; 99C1-553.11; 99C1-479.41; 99C1-556.67; 36G1-327.26; 99G1-634.27; 99MĐ3-073.91; 99C1-413.73; 99E1-099.16; 98B1-396.55; 99E1-503.46; 99G1-000.19; 99G1-163.36; 90B2-508.02; 99G1-235.28; 99MĐ5-068.35; 99E1-293.74; 29AC-025.97; 99C1-594.95; 99AA-310.32; 99F1-580.01; 99G1-523.47; 99AA-115.21; 99E1-082.79; 99E1-646.94; 12AA-097.11; 99AE-072.25; 99AB-057.01; 99MĐ3-073.90; 99B1-410.13; 99AC-030.55; 99E1-583.20; 12LA-085.57; 99AE-053.61; 99D1-490.46; 99B1-498.46; 99AE-019.65; 99MĐ5-060.15; 99AA-025.01; 99AA-108.60; 99H3-2360; 11B1-450.11; 99G1-141.35; 99AA-079.58; 99AE-006.29; 99D1-550.19; 99E1-296.73; 99AB-087.31; 98C1-182.12; 99B1-322.75; 99E1-574.10; 23AA-361.07; 99MĐ1-109.79; 99G1-502.33; 99AE-022.51; 99E1-597.71; 99E1-090.05; 99B1-419.42; 99C1-547.56; 99G1-278.51; 99E1-017.65; 99E1-616.07; 99E1-101.25; 99E1-393.70; 99B1-538.27; 99E1-643.99; 29Y3-243.02; 99MĐ5-050.55; 99E1-490.71; 99L2-9941; 99G1-133.29; 99AE-068.46; 99K1-224.90; 99B1-559.95; 99E1-693.81; 99E1-558.87; 99AA-227.03; 99AA-126.44; 99AA-051.90; 99AA-027.94; 99E1-641.20; 99AB-036.62; 99MĐ5-064.47; 99AA-285.43; 99H1-434.30; 99AA-348.94; 99AE-019.76; 99AB-075.40; 11AA-106.41; 99AA-018.71; 99E1-314.58; 99D1-159.90; 99E1-596.68; 99G1-621.69; 98K1-098.16; 99B1-441.10; 99MĐ1-106.54; 98E1-167.12; 99E1-689.07; 99AB-073.87; 99V2-5526; 99E1-056.55; 28E1-259.15; 29Z1-205.39; 8AK-071.87; 99F1-426.69; 99G1-018.56; 99C1-526.97; 99G1-640.85; 99AA-125.52; 98H1-298.83; 99AE-031.41; 99E1-472.14; 99G1-650.75; 99AE-021.44; 99E1-579.26; 99E1-383.31; 99V2-4399; 99E1-027.84; 99MĐ1-090.09; 99AA-104.46; 99AE-059.02; 99AB-086.34; 99E1-153.84; 98B3-253.62; 36AD-909.48; 99AE-075.71; 99B1-057.78; 29N1-823.42; 99AF-130.91; 99B1-099.24; 99H1-209.72; 99G1-620.00; 99C1-569.99; 99E1-488.02; 99G1-157.66; 99C1-387.42; 99AA-035.61; 99AE-072.36; 99G1-381.66; 99G1-613.38; 99MĐ1-073.27; 99G1-522.14; 99B1-524.02; 99G1-690.60; 99G1-385.92; 99MĐ2-073.74; 99G1-104.66; 29N1-469.74; 99MĐ5-050.55; 29N1-976.55; 99E1-479.16; 99L6-3860; 99Z2-0103; 99C1-556.14; 99B1-542.97; 99MĐ1-091.53; 36B6-878.04; 12S1-211.61; 99E1-602.03; 90AA-046.08; 99C1-377.83; 99G1-085.06; 98K1-183.41; 99AK-010.26; 22MĐ1-061.45; 99B1-444.49; 99E1-674.99; 99AA-117.09; 99H1-316.96; 99S2-1658; 12V1-189.21; 99K1-260.11; 99E1-591.77; 99AE-044.08; 99E1-410.91; 99E1-512.05; 99C1-306.61; 99C1-333.33.

2️⃣ Chạy quá tốc độ quy định: 22 trường hợp

99G1-65566; 99G1-56426; 99G1-56350; 99E1-68058; 99AF-09289; 29Z1-30612; 98K1-07611; 98G1-16315; 98B1-86777; 34C1-297.90; 34B3-73386; 29X7-48309; 29P1-50375; 26AM-01823; 21G1-17831; 21B1-21790; 19C1-47642; 18H1-81234; 18F1-49356; 18B2-94379; 14AU-053.72; 12L1-22241.

>> Xem thêm các điểm phạt nguội Bắc Ninh.

>> Xem thêm các điểm phạt nguội ở Hưng Yên .

Giấy tờ cần chuẩn bị khi đi nộp phạt nguội

Sau khi nhận được thông báo phạt nguội từ cơ quan chức năng, người vi phạm cần chuẩn bị các giấy tờ sau khi đi nộp phạt nguội:

Đối với xe ô tô: Đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe mô tô: Đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Bài viết đã cung cấp danh sách phạt nguội Bắc Ninh mới nhất được công bố bởi phòng CSGT Công an Tỉnh Bắc Ninh. Người dân có phương tiện trong danh sách cần chủ động liên hệ với cơ quan chức năng để xử lý vi phạm của mình. Để tránh bị phạt nguội, người dân cần nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ.

Scroll to Top