Danh sách phạt nguội Bắc Ninh mới nhất ( Bao gồm cả Bắc Giang trước khi sáp nhập )

Từ ngày 01/8/2025 đến 08/8/2025, Phòng Cảnh sát giao thông – Công an tỉnh Bắc Ninh đã ghi nhận 153 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông thông qua hệ thống camera giám sát trên địa bàn toàn tỉnh. Sau khi sát nhập tỉnh theo nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 của ủy ban thường vụ quốc hội, tỉnh Bắc Ninh đã bao gồm cả tỉnh Bắc Ninh và Bắc Giang cũ. Vì vậy, trong danh sách phạt nguội Bắc Ninh này bao gồm cả các biển số bắt đầu bằng 98 và 99.

danh sach phat nguoi Bac Ninh moi nhat

Danh sách phạt nguội Bắc Ninh từ ngày Từ 01/8/2025 đến 08/8/2025

Các phương tiện chủ yếu vi phạm các lỗi phạt nguội ô tô vượt đèn đỏ và không tuân thủ vạch kẻ đường. Danh sách cụ thể như sau:

📌 Tổng số: 337 trường hợp vi phạm được hệ thống camera giám sát và thiết bị kỹ thuật.

1️⃣ Ô tô vượt đèn đỏ – 62 trường hợp

98A-268.52; 98A-779.71; 30K-135.93; 29M-8996; 98C-206.58; 12A-109.50; 19C-144.70; 98C-205.44; 30E-644.26; 98A-400.28; 34A-582.94; 98A-832.00; 98A-262.31; 30H-936.09; 98C-082.13;

98B-080.21; 98C-307.77; 99A-153.19; 98C-260.10; 99A-088.96; 12C-055.82; 30L-342.56; 99A-444.07; 99A-194.31; 98A-777.52; 30F-052.30; 99A-389.34; 61C-305.31; 30M-548.57; 12A-245.47; 99A-303.43;

14A-511.74; 89A-530.75; 14A-788.87; 29D-213.28. 12C-081.93; 99A-829.89; 99A-617.15; 99A-807.49; 99A-699.36; 99A-799.10; 11A-034.55; 98A-685.52; 99A-683.88; 99B-066.93; 98B-154.84; 99C-301.93;

99C-097.09; 99A-834.24; 99A-221.09; 30G-043.24; 99A-554.11; 99A-624.72; 34A-903.46; 98C-338.46; 99A-370.60; 98A-216.18; 99C-050.21; 99A-716.52; 98A-713.31; 34A-777.79; 99A-231.97

2️⃣ Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm – 18 trường hợp

88A-143.51; 98A-691.36; 30E-131.80; 98A-389.97; 98A-725.85; 98A-456.46; 30K-568.18; 98A-725.85; 98A-543.83; 98B-160.64; 98A-303.05; 34C-201.43; 98A-066.18; 98A-860.48; 98A-749.71; 88A-143.51; 88A-838.46; 98A-031.13; 20A-185.41.

3️⃣ Ô tô không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường – 185 trường hợp

98C-173.95; 98C-024.97; 99C-182.80; 88H-029.38; 29H-573.10; 99A-979.07; 29K-091.06; 98K-4267; 98A-457.57; 98A-608.77; 98A-455.57; 29H-573.10; 98C-098.81; 30F-754.09; 98A-279.26; 29H-742.06;

98H-033.61; 98C-210.20; 89A-206.00; 98A-743.46; 98A-209.25; 98A-203.28; 29C-560.15; 98C-301.11; 98C-330.73; 98C-314.01. 29H-919.14; 98A-454.94; 99B-061.73; 98A-806.80; 99A-347.11; 99A-342.18;

99A-531.56; 50H-484.07; 29K-136.26; 99A-542.82; 19A-433.56; 99A-748.11; 29K-077.90; 99A-273.58; 99A-252.41; 99A-430.53; 99A-800.92; 99LD-021.78; 89F-003.16; 99A-636.87; 99A-609.91;

99A-045.30; 99C-253.49; 99A-611.57; 99A-195.19; 99A-165.48; 99A-161.26; 99A-837.76; 30K-832.32; 99C-065.24; 99A-972.46; 99A-579.37; 99A-924.16; 99A-926.72; 99A-324.46; 30L-100.60; 99A-324.12;

99A-479.23; 99A-052.05; 30E-981.93; 99A-570.95; 99A-637.59; 99A-284.94; 98A-543.46; 99E-014.38; 99A-056.50; 89A-303.70; 99A-715.45; 99A-406.03; 99A-706.58; 30K-021.20; 19A-366.33;

99A-594.06; 99F1-574.43; 99V1-2636; 99C1-441.07; 99Z1-4443; 99E1-626.60; 99G1-593.91; 99C1-439.11; 99AK-025.55; 99C1-587.81; 99C1-545.71; 99D1-577.49; 99L5-9371; 20C1-220.66; 99H-043.47;

99E-010.69; 99G-000.11; 37B-140.87; 99A-656.04; 99A-011.59; 99A-421.08; 99A-383.39; 99A-242.33; 99A-284.94; 99A-485.99; 99D-023.66; 98LD-003.38; 99C-308.76; 99L-1703; 99E-002.59; 30A-947.48;

89C-208.06; 29K-040.58; 99A-454.64; 90A-223.49; 99H-054.65; 99A-841.38; 99A-921.46; 99H-041.70; 99LD-018.04; 99A-429.15; 99A-246.23; 99A-812.19; 99D-019.58; 99A-644.91; 15A-942.92;

99C-243.71; 99A-464.30; 98A-459.87; 99A-794.05; 99A-438.63; 99A-443.73; 99H-027.04; 36K-242.13; 99A-277.37; 98B-072.91; 98H-053.03; 99A-924.13; 98H-042.92; 99C-279.86; 99A-549.48; 34A-203.68;

30G-517.94; 30E-957.60; 99A-766.46; 99A-783.84; 99A-701.90; 37C-369.43; 99A-332.59; 99A-359.78; 99A-701.89; 99A-218.11; 99A-763.35; 99D-011.89; 30B-108.91; 11F-002.48; 99A-780.06; 99A-781.24;

99C-272.98; 99A-292.32; 29H-151.91; 99C-111.83; 99A-772.87; 99A-286.38; 99C-277.62; 99A-796.75; 99F-007.65; 99LD-021.29; 99D-000.91; 99A-116.18; 29C-808.97; 99E-011.13; 89C-238.68; 99A-251.62;

99A-842.49; 17A-256.39; 99C-094.28; 99C-295.97; 99A-687.21; 30F-017.74; 99A-811.04; 99A-686.56; 99A-006.41; 99C-120.37; 99E-010.38; 29D-334.10; 30A-709.30; 99A-273.07

4️⃣ Mô tô vượt đèn đỏ – 25 trường hợp

98B3-624.88; 12H1-373.59; 98M1-235.38; 98M1-080.56; 98D1-874.18; 98D1-440.42; 98D1-580.18; 99D1-258.10; 98K1-123.23; 98M1-277.41; 98B3-875.98; 98H1-080.36; 98B3-014.15; 98M1-314.45;

98B1-802.40; 98B1-284.60; 98K1-150.05; 98M1-013.05; 98M1-177.55; 98L1-203.36; 98B3-534.22; 98K1-204.33; 98B3-318.48; 98B3-502.66; 98B3-350.94.

5️⃣ Mô tô không đội mũ bảo hiểm – 10 trường hợp

98AB-119.76; 98B3-837.24; 98M1-285.34; 98B3-478.21; 98B2-090.89; 98M1-227.89; 98B3-837.24; 98AA-305.30; 98E1-251.88; 98L1-164.51.

6️⃣ Ô tô quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ – 03 trường hợp

99A-715.22, 98A-045.66, 99A-259.78

7️⃣ Ô tô chạy quá tốc độ quy định – 34 trường hợp

30K-100.39; 99A-476.64; 99H-031.43; 30K-556.43; 29H-237.64; 30F-053.34; 29K-026.12; 29K-163.56; 15K-408.27; 34A-429.36; 99A-634.63; 30M-524.60; 29D-332.15; 29C-894.04; 29H-913.66; 37A-238.96;

30H-183.93; 29E-053.29; 29K-137.24; 30M-280.03; 30L-274.57; 29E-148.58; 34A-447.22; 99A-193.04; 29D-329.94; 29B-627.88; 30F-918.54; 30G-112.10; 29E-337.52; 30A-072.17; 29H-018.19; 89H-056.41; 29K-020.48; 30L-740.18

Các bác tài gần đây có di chuyển qua các tuyến đường có các điểm phạt nguội Bắc Ninh nếu nghi ngờ mình bị phạt nguội mà ko thấy biển số xe mình trong trên thì có thể tra cứu phạt nguội để cập nhật xem mình có bị phạt nguội hay không nhé.

Giấy tờ cần chuẩn bị khi đi nộp phạt nguội

Sau khi nhận được thông báo phạt nguội từ cơ quan chức năng, người vi phạm cần chuẩn bị các giấy tờ sau khi đi nộp phạt nguội:

Đối với xe ô tô: Đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe mô tô: Đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Scroll to Top